(VỚI CỬA GỖ THEO MẪU VÀ KÍCH THƯỚC CỦA KHÁCH HÀNG)
STT
|
SẢN PHẨM
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
ĐƠN GIÁ
| |
SƠN LÓT PU (*)
|
PU HOÀN THIỆN (**)
| |||
I
|
Gỗ kiền kiền
| |||
1
|
Cửa dày 37mm mẫu đơn giản với panel gỗ kết hợp kính
|
(đ/m2)
|
1.800.000
|
1.900.000
|
2
|
Khung ngoại tường gạch đứng 50mm x 110mm
|
(đ/m)
|
310.000
|
330.000
|
3
|
Khung ngoại tường gạch nằm 50mm x 130mm
|
(đ/m)
|
360.000
|
380.000
|
4
|
Khung ngoại tường gạch đôi 50mm x 230mm
|
(đ/m)
|
460.000
|
600.000
|
5
|
Chỉ khung ngoại 10mm x 50mm
|
(đ/m)
|
30.000
|
35.000
|
6
|
Chỉ khung ngoại 10mm x 70mm
|
(đ/m)
|
40.000
|
45.000
|
II
|
Gỗ xoan đào
| |||
1
|
Cửa dày 37mm mẫu đơn giản với panel gỗ kết hợp kính
|
(đ/m2)
|
1.550.000
|
1.650.000
|
2
|
Khung ngoại tường gạch đứng 50mm x 110mm
|
(đ/m)
|
270.000
|
290.000
|
3
|
Khung ngoại tường gạch nằm 50mm x 130mm
|
(đ/m)
|
300.000
|
320.000
|
4
|
Khung ngoại tường gạch đôi 50mm x 230mm
|
(đ/m)
|
490.000
|
530.000
|
5
|
Chỉ khung ngoại 10mm x 50mm
|
(đ/m)
|
25.000
|
30.000
|
6
|
Chỉ khung ngoại 10mm x 70mm
|
(đ/m)
|
35.000
|
40.000
|
III
|
Gỗ chò
| |||
1
|
Cửa dày 37mm mẫu đơn giản với panel gỗ kết hợp kính
|
(đ/m2)
|
1.350.000
|
1.450.000
|
2
|
Khung ngoại tường gạch đứng 50mm x 110mm
|
(đ/m)
|
230.000
|
250.000
|
3
|
Khung ngoại tường gạch nằm 50mm x 130mm
|
(đ/m)
|
260.000
|
280.000
|
4
|
Khung ngoại tường gạch đôi 50mm x 230mm
|
(đ/m)
|
410.000
|
450.000
|
5
|
Chỉ khung ngoại 10mm x 50mm
|
(đ/m)
|
22.000
|
27.000
|
6
|
Chỉ khung ngoại 10mm x 70mm
|
(đ/m)
|
33.000
|
37.000
|
IV
|
Gỗ đỏ nhóm 3, 4 (***)
| |||
1
|
Cửa dày 37mm mẫu đơn giản với panel gỗ kết hợp kính
|
(đ/m2)
|
1.150.000
|
1.250.000
|
2
|
Khung ngoại tường gạch đứng 50mm x 110mm
|
(đ/m)
|
180.000
|
200.000
|
3
|
Khung ngoại tường gạch nằm 50mm x 130mm
|
(đ/m)
|
200.000
|
220.000
|
4
|
Khung ngoại tường gạch đôi 50mm x 230mm
|
(đ/m)
|
340.000
|
380.000
|
5
|
Chỉ khung ngoại 10mm x 50mm
|
(đ/m)
|
15.000
|
20.000
|
6
|
Chỉ khung ngoại 10mm x 70mm
|
(đ/m)
|
22.000
|
27.000
|
Giá trên đã bao gồm:
· Chi phí vận chuyển và công lắp đặt ở TP Đà Nẵng và tỉnh Quảng Nam.
· Vật tư khác (vít, tắc kê, keo nở,…).
Giá trên không bao gồm:
· Phụ kiện kim khí như lề, khóa, thông hồng, chốt, v.v.
Ghi chú:
· Báo giá trên đối với sơn PU dùng cho nội thất. Với sơn ngoài trời chúng tôi sẽ tư vấn một số dòng sơn để lựa chọn khách hàng lựa chọn.
· (*)Sơn lót PU : sản phẩm được sơn 2 lớp lót PU sẵn sàng cho sơn màu và bóng. Gỗ sau khi được phủ 2 lớp sơn lót đã có được bề mặt phẳng và vân gỗ hiện rõ giúp khách hàng có thể kiểm tra chất lượng gỗ dễ dàng.
· (**)PU hoàn thiện: sản phẩm tiếp tục được sơn lớp màu và lớp bóng hoàn thiện.
· (***) Gỗ đỏ nhóm 3, 4 : bao gồm các loại gỗ không mối mọt dùng trong xây dựng như gỗ chua, sấu, huỷnh...
· Gỗ qua xử lý công nghiệp như hấp, sấy đạt độ ẩm 12%(±2%).
· Panô phay 2 mặt dày 18mm.
· Gương trong 5mm. Nếu sử dụng gương 8mm vát cạnh thi thêm phần chênh lệch là 200.000đ/m2 và 15.000đ/m mài cạnh. Với kính 8mm cường lực phần chênh lệch là 300.000đ/m2 kính.
· Đối với các mẫu cửa đặc biệt như có chi tiết cong, hoa văn chạm khắc hoặc các mẫu theo yêu cầu của khách hàng chúng tôi sẽ có báo giá riêng.
· Sản phẩm được bảo hành 1 năm đối với gỗ và nước sơn.
· Bảng giá có giá trị đến hết ngày 30/12/2013.
Xin vui lòng liên hệ xem trên website chính của chúng tôi để biết thêm chi tiết
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét